Suzuki Carry Truck mui bạt 550kg 2022
Vui lòng gọi
Lắp ráp tại nhà máy Suzuki Việt Nam
3 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước
**Giáng Sinh Rộn Ràng Ưu Đãi- Giá Sập Sàn Chưa Từng Có - Ngập Tràn Quà Khủng **
- DÀNH RIÊNG CHO CARRY TRUCK Thùng Mui Bạt 2022
+Xả Kho Lô Xe với GIÁ SỐC Chưa Từng Có &Phụ kiện Khủng. Gọi là có Giá Tốt. Duy nhất chỉ tại Đại lí đến 31/12
+ Vay cao, Chỉ 60 triệu nhận xe. Giao xe miễn phí, tận nơi. KHÔNG PHÁT SINH PHÍ Bảo hiểm nhân thọ, Khoản vay. Lãi thấp, giảm dần, thủ tục đơn giản. Thời gian vay đến 7 năm
+ THÙNG DÀI ĐẾN 2M1, ĐỦ THÙNG GIAO NGAY. ĐẠI LÍ 22 NĂM UY TÍN CHẤT LƯỢNG
+ Thùng Xe được đóng theo đúng tiêu chuẩn của Suzuki là Bền- Dài và Siêu Đẹp. Đủ thùng: thùng lửng, kín, mui bạc, cánh dơi, thùng ben, composit,....
=> Liên hệ 0932.195.386 Ms. Hồng để có giá cực tốt nhé khách. Cam kết giá Tốt nhất Toàn Quốc
HOTLINE TƯ VẤN : 09321.95.386
1. NGOẠI THẤT CỦA SUZUKI CARRY TRUCK
SUPPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CHO SỰ TIN CẬY- XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU.
Suzuki Carry Truck 500kg hay xe tải 500kg, xe suzuki 5 tạ - được đánh giá là dòng xe tải nhẹ bán chạy nhất tại nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, siêu tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm an toàn và tin cậy, xe Suzuki 500kg được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO IV vì một môi trường xanh cho nhân loại.
Hiện tại Suzuki Carry Truck có nhiều loại thùng, đặc biệt phải kể đến như: thùng lửng, mui bạt, thùng kín, thùng ben, thùng composite, thùng cánh dơi...
Các dịch vụ & chính sách ưu đãi hiện có tại Suzuki gồm:
- Hỗ trợ mua xe trả góp đến 75-80%, thời gan vay đến 7 năm
- Cung cấp Phân phối xe Suzuki Chính Hãng mới 100%.
- Có sẵn xe tại showroom, giao xe tận nhà.
- Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
- Bảo hành 3 năm trên Toàn Quốc.
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, sắp lịch bảo dưỡng xe qua điện thoại.
2. KẾT CẦU THÙNG XE TRUCK MUI BẠC 550KG
– Kích thước thùng: 1850*1290*1300mm
– Kích thước tổng thể; 3260*1400*2100mm
– Thùng mui kín: Giữa khung xương sắt hộp và lốp xốp cách nhiệt
– Khung thép.
– Kèo bạt, thép ống mạ kẽm.
– Bạt bằng chất liệu Tarpaulin với độ bền cao, dễ dàng tháo dỡ tùy theo nhu cầu sủ dụng
- Sàn thùng: Sàn làm bằng thép tấm dập sóng kết hợp khung xương thùng sơn tĩnh điện trước khi lắp ráp giúp đảm bảo độ bền trong môi trường độ ẩm cao tại Việt Nam.
3.THỜI GIAN BẢO HÀNH- NGÂN HÀNG
* BẢO HÀNH
+ 3 năm hoặc 100.000km đầu tiên tùy điều kiện nào đến trước.
+ Cam kết đóng các loại thùng xe tải theo đúng yêu cầu của khách hàng và theo tiêu chuẩn đăng kiểm chất lượng cao.
+ Vật liệu đóng thùng đạt chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn.
* NGÂN HÀNG
+ Hỗ trợ vay vốn ngân hàng lên đến 75-80%, lãi xuất ưu đãi - THỦ TỤC MUA XE RẤT ĐƠN GIẢN
+Mua cho cá nhân : CMND + HỘ KHẨU PHOTO là chúng ta có thể sở hữu một chiếc xe như ý
+ Mua cho doanh nghiệp : GPKD +BÁO CÁO THUẾ ,TÀI CHÍNH .
“KHÔNG CẦN THẾ CHẤP”
+ Thủ tục đơn giản – chìa khóa trao tay.
+ Giao xe tận nhà – tư vấn tận nơi –bảo hành chính hãng.
Hãy Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất
Đại lý ô tô Suzuki Đại Việt
Showroom: 438 Nguyễn Duy Trinh, P.Bình Trưng Đông, Quận 2, HCM
Hotline/zalo 24/7: 09321 953 86 ( Ms.HỒNG)
Gmail: nguyenhongoto@gmail.com
4. HÌNH ẢNH CÁC DÒNG XE TẢI CARRY TRUCK
5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ||
Chiều dài tổng thể | 3,240 mm | |
Chiều rộng tổng thể | 1,395 mm | |
Chiều cao tổng thể | 1,765 mm | |
Chiều dài thùng | 1,940 mm | |
Chiều rộng thùng | 1,320 mm | |
Chiều cao thùng | 290 mm | |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe | 1,840 mm | |
Khoảng cách giữa hai bánh trước | 1.205 mm | |
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 1.200 mm | |
Khỏang sáng gầm xe | 165 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 4.1 m | |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng xe có tải | 1450 | |
Số chỗ ngồi | 02 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại | F10A-ID đánh lửa,phun xăng điện tử | |
Số xy lanh | 4 | |
Dung tích xylanh | 970 cc | |
Đường và khỏang chạy của piston | 65.5 mm x 72.0 mm | |
Công suất cực đại | 31/5,500 kW/rpm | |
Mômen xoắc chực đại | 68/3,000 Nm/rpm | |
Dung tích bình xăng | 36 lít | |
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải | EURO IV | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử (Multi Point Injection) | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền số | 1 | 3.652 |
2 | 1.947 | |
3 | 1.423 | |
4 | 1.000 | |
5 | 0.795 | |
Số lùi | 3.466 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.125 | |
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước | Lò xo | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Bố căm | |
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT | ||
Mặt nạ trước | Có | |
Logo S mới | Có | |
Viền đèn trước | Có | |
Decal Euro 2 & Injection | Có | |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S | Có |
Bình luận